Có 1 kết quả:
共和 cộng hoà
Từ điển phổ thông
cộng hoà
Từ điển trích dẫn
1. Hai ông “Chu Định Công” 周定公 và “Triệu Mục Công” 召穆公 cùng giúp vua “Lệ Vương” 厲王 nhà Chu Hư trị nước, gọi là “cộng hòa” 共和, nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc.
2. Chính thể trong đó người dân bầu cử những người ra lãnh đạo quốc gia theo luật định trong hiến pháp. ★Tương phản: “chuyên chế” 專制.
2. Chính thể trong đó người dân bầu cử những người ra lãnh đạo quốc gia theo luật định trong hiến pháp. ★Tương phản: “chuyên chế” 專制.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thể chế chính trị, trong đó chủ quyền quốc gia thuộc về toàn dân.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0